THÁI (rau, món ăn)

N5 そとで 食べる: đi ăn ngoài

Thông tin chi tiết

菜
Bộ thủ

艹 (THẢO) – cỏ + 采 (THẢI) – hái, thu lượm

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON サイ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh hái 采 rau 菜bằng tay từ cây cỏ 艹

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

私は野菜が好きです(わたし は やさい が すき です)

Tôi thích rau

Ví dụ 2

母は菜の花のサラダを作りました(はは は なのはな の サラダ を つくりました)

Mẹ tôi đã làm salad hoa cải

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

THÁI (rau, món ăn)

On: サイ
Kun: な

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 菜

Từ vựng liên quan

Từ vựng
さい

Đọc: yasai

Nghĩa: rau

Từ vựng
さいしょく

Đọc: saishoku

Nghĩa: ăn chay

Từ vựng
はな

Đọc: nanohana

Nghĩa: hoa cải

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập