TIỀN (trước, phía trước)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

前
Bộ thủ

刂(ĐAO)– dao + 月(NGUYỆT) – trăng

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ゼン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN まえ

Mẹo ghi nhớ

Dùng dao刂 chế biến món ăn tối trước 前 khi mặt trăng 月 lên

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

前に進みましょう(まえ に すすみましょう)

Hãy tiến về phía trước

Ví dụ 2

名前を書いてください(なまえ を かいて ください)

Hãy viết tên bạn vào

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TIỀN (trước, phía trước)

On: ゼン
Kun: まえ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 前

Từ vựng liên quan

Từ vựng
まえ

Đọc: mae

Nghĩa: phía trước, trước đây

Từ vựng
ぜん

Đọc: gozen

Nghĩa: buổi sáng

Từ vựng
まえ

Đọc: namae

Nghĩa: tên (họ tên)

Từ vựng
ぜんかい

Đọc: zenkai

Nghĩa: lần trước

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập