HẬU (sau, phía sau)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

後
Bộ thủ

彳(XÍCH) – bước chân trái + 幺(YÊU) – sợi tơ nhỏ + 夂(TRI) – bước chân đi chậm phía sau

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN あと
  • KUN うし
  • KUN のち

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh ai đó đi 彳夂 chậm 幺 phía sau 後 người khác

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

後で電話します(あと で でんわ します)

Tôi sẽ gọi điện sau

Ví dụ 2

後ろに誰かいます(うしろ に だれ か います)

Có ai đó phía sau

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HẬU (sau, phía sau)

On: ゴ
Kun: あと, うし, のち

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 後

Từ vựng liên quan

Từ vựng
あと

Đọc: ato

Nghĩa: sau, sau đó

Từ vựng
うし

Đọc: ushiro

Nghĩa: phía sau

Từ vựng

Đọc: gogo

Nghĩa: buổi chiều

Từ vựng
さい

Đọc: saigo

Nghĩa: cuối cùng

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập