TRƯỜNG (công trường,nơi chốn, địa điểm)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
土 (THỔ) – đất + 昜 (DƯƠNG)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ジョウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN ば
Mẹo ghi nhớ
Trường 場 là khu Đất 土 có nhiều Dương 昜 khí
Ví dụ sử dụng
駐車場はどこですか(ちゅうしゃじょう は どこ です か)
bãi đỗ xe ở đâu vậy?
この場所は静かです(この ばしょ は しずか です)
chỗ này yên tĩnh
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
TRƯỜNG (công trường,nơi chốn, địa điểm)
On: ジョウ
Kun: ば
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
場所
Đọc: basho
Nghĩa: địa điểm, nơi chốn
工場
Đọc: koujou
Nghĩa: nhà máy
市場
Đọc: ichiba
Nghĩa: chợ
会場
Đọc: kaijou
Nghĩa: hội trường
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%