TRƯỜNG (công trường,nơi chốn, địa điểm)

N5 でかける: đi chơi

Thông tin chi tiết

場
Bộ thủ

土 (THỔ) – đất + 昜 (DƯƠNG)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ジョウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN

Mẹo ghi nhớ

Trường 場 là khu Đất 土 có nhiều Dương 昜 khí

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

駐車場はどこですか(ちゅうしゃじょう は どこ です か)

bãi đỗ xe ở đâu vậy?

Ví dụ 2

この場所は静かです(この ばしょ は しずか です)

chỗ này yên tĩnh

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TRƯỜNG (công trường,nơi chốn, địa điểm)

On: ジョウ
Kun: ば

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 場

Từ vựng liên quan

Từ vựng
しょ

Đọc: basho

Nghĩa: địa điểm, nơi chốn

Từ vựng
こうじょう

Đọc: koujou

Nghĩa: nhà máy

Từ vựng
いち

Đọc: ichiba

Nghĩa: chợ

Từ vựng
かいじょう

Đọc: kaijou

Nghĩa: hội trường

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập