ĐỘC (độc giả, đọc)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

読
Bộ thủ

言 ( NGÔN) , 売 (MẠI)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ドク
  • ON トク
  • ON トウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN よ.む

Mẹo ghi nhớ

Hãy ĐỘC (đọc) 読 thật nhiều trước khi nói 言 NGÔN về chuyện Thương MẠI 売

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

毎日新聞を読みます。(まいにち しんぶん を よみます。)

Hằng ngày tôi đọc báo.

Ví dụ 2

本を読むのが好きです(ほんをよむのがすきです)

Tôi thích đọc sách

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

ĐỘC (độc giả, đọc)

On: ドク, トク, トウ
Kun: よ.む

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 読

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: yomu

Nghĩa: đọc

Từ vựng
どくしょ

Đọc: dokusho

Nghĩa: đọc sách

Từ vựng
どくしゃ

Đọc: dokusha

Nghĩa: độc giả

Từ vựng
そくどく

Đọc: sokudoku

Nghĩa: đọc nhanh

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập