ĐỘC (độc giả, đọc)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
言 ( NGÔN) , 売 (MẠI)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ドク
- ON トク
- ON トウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN よ.む
Mẹo ghi nhớ
Hãy ĐỘC (đọc) 読 thật nhiều trước khi nói 言 NGÔN về chuyện Thương MẠI 売
Ví dụ sử dụng
毎日新聞を読みます。(まいにち しんぶん を よみます。)
Hằng ngày tôi đọc báo.
本を読むのが好きです(ほんをよむのがすきです)
Tôi thích đọc sách
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
ĐỘC (độc giả, đọc)
On: ドク, トク, トウ
Kun: よ.む
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
読む
Đọc: yomu
Nghĩa: đọc
読書
Đọc: dokusho
Nghĩa: đọc sách
読者
Đọc: dokusha
Nghĩa: độc giả
速読
Đọc: sokudoku
Nghĩa: đọc nhanh
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%