ĐIỆN (điện, sét)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

電
Bộ thủ

雨 (VŨ ) –mưa + 田(ĐIỀN) – ruộng+ 乚(ẩn)/⺄ – một nét cong mô tả tiếng sấm

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON デン
Âm Kun (訓読み)

Không có âm Kun

Mẹo ghi nhớ

Trời mưa (雨) trên cánh đồng (田) thì thường có sét, tạo ra điện 電.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

電話をかけます(でんわ を かけます)

Tôi gọi điện thoại

Ví dụ 2

毎日電車で会社へ行きます(まいにち でんしゃ で かいしゃ へ いきます)

Hàng ngày tôi đi làm bằng tàu điện

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

ĐIỆN (điện, sét)

On: デン

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 電

Từ vựng liên quan

Từ vựng
でん

Đọc: denwa

Nghĩa: điện thoại

Từ vựng
でん

Đọc: denki

Nghĩa: điện, điện năng

Từ vựng
でんしゃ

Đọc: densha

Nghĩa: tàu điện

Từ vựng
でん

Đọc: denshi

Nghĩa: điện tử

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập