ĐIỆN (điện, sét)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
雨 (VŨ ) –mưa + 田(ĐIỀN) – ruộng+ 乚(ẩn)/⺄ – một nét cong mô tả tiếng sấm
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON デン
Âm Kun (訓読み)
Không có âm Kun
Mẹo ghi nhớ
Trời mưa (雨) trên cánh đồng (田) thì thường có sét, tạo ra điện 電.
Ví dụ sử dụng
電話をかけます(でんわ を かけます)
Tôi gọi điện thoại
毎日電車で会社へ行きます(まいにち でんしゃ で かいしゃ へ いきます)
Hàng ngày tôi đi làm bằng tàu điện
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
ĐIỆN (điện, sét)
On: デン
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
電話
Đọc: denwa
Nghĩa: điện thoại
電気
Đọc: denki
Nghĩa: điện, điện năng
電車
Đọc: densha
Nghĩa: tàu điện
電子
Đọc: denshi
Nghĩa: điện tử
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%