THƯ (viết, sách)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
聿 (duật – bút) ; 日 (nhật – mặt trời)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ショ
Âm Kun (訓読み)
- KUN か.く
Mẹo ghi nhớ
Chữ 書 trông như hình một cây bút (聿) đang viết trên một tờ giấy dưới ánh sáng mặt trời (日)
Ví dụ sử dụng
日本語をノートに書きます。(にほんご を ノート に かきます。)
Tôi viết tiếng Nhật vào vở.
図書館で本を読みます。(としょかん で ほん を よみます。)
Tôi đọc sách ở thư viện.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
THƯ (viết, sách)
On: ショ
Kun: か.く
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
書く
Đọc: kaku
Nghĩa: viết
図書館
Đọc: toshokan
Nghĩa: thư viện
教科書
Đọc: kyoukasho
Nghĩa: sách giáo khoa
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%