THƯ (viết, sách)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

書
Bộ thủ

聿 (duật – bút) ; 日 (nhật – mặt trời)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ショ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN か.く

Mẹo ghi nhớ

Chữ 書 trông như hình một cây bút (聿) đang viết trên một tờ giấy dưới ánh sáng mặt trời (日)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

日本語をノートに書きます。(にほんご を ノート に かきます。)

Tôi viết tiếng Nhật vào vở.

Ví dụ 2

図書館で本を読みます。(としょかん で ほん を よみます。)

Tôi đọc sách ở thư viện.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

THƯ (viết, sách)

On: ショ
Kun: か.く

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 書

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: kaku

Nghĩa: viết

Từ vựng
と 書:しょ 館:かん書館

Đọc: toshokan

Nghĩa: thư viện

Từ vựng
きょう 科:か 書:しょ科書

Đọc: kyoukasho

Nghĩa: sách giáo khoa