VẬT (đồ vật, sự vật)

N5 そとで 食べる: đi ăn ngoài

Thông tin chi tiết

物
Bộ thủ

牛 (NGƯU): con bò 勿 (VẬT): không, chớ → bộ phụ trợ về mặt ý nghĩa

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ブツ
  • ON モツ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN もの

Mẹo ghi nhớ

Con bò 牛 là một loại vật 勿 từ đó dễ nhớ rằng chữ này dùng để chỉ sự vật, đồ vật, loài vật.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

食べ物を買います(たべもの を かいます)

Tôi mua đồ ăn

Ví dụ 2

動物が好きです(どうぶつ が すき です)

Tôi thích động vật

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

VẬT (đồ vật, sự vật)

On: ブツ, モツ
Kun: もの

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 物

Từ vựng liên quan

Từ vựng
たべもの

Đọc: tabemono

Nghĩa: đồ ăn

Từ vựng
どうぶつ

Đọc: doubutsu

Nghĩa: động vật

Từ vựng
かいもの

Đọc: kaimono

Nghĩa: việc mua sắm

Từ vựng
ものがたり

Đọc: monogatari

Nghĩa: câu chuyện

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập