Học Kanji
行
HÀNH / HÀNG (hành quân, đi, thực hiện)
N5
やすみのひ2 : ngày nghỉ 2
行
HÀNH / HÀNG (hành quân, đi, thực hiện)
N5
やすみのひ2 : ngày nghỉ 2
来
LAI (tương lai,đến, tới)
N5
やすみのひ2 : ngày nghỉ 2
会
HỘI (gặp gỡ, hội họp)
N5
やすみのひ2 : ngày nghỉ 2
休
HƯU (hưu trí, nghỉ ngơi)
N5
やすみのひ2 : ngày nghỉ 2
本
BẢN (gốc, sách, chính, này)
N5
やすみのひ2 : ngày nghỉ 2
京
KINH (kinh đô, thủ đô)
N5
やすみのひ2 : ngày nghỉ 2
私
TƯ (tôi, cá nhân, riêng tư)
N5
かぞく : gia đình
父
PHỤ (cha, bố)
N5
かぞく : gia đình
母
MẪU (mẹ)
N5
かぞく : gia đình
子
TỬ (đứa trẻ, con)
N5
かぞく : gia đình
男
NAM (đàn ông, con trai)
N5
かぞく : gia đình
女
NỮ (phụ nữ, con gái)
N5
かぞく : gia đình
人
NHÂN (người)
N5
かぞく : gia đình
何
HÀ (hà cớ gì, cái gì)
N5
かぞく : gia đình
国
QUỐC (đất nước, quốc gia)
N5
かぞく : gia đình
外
NGOẠI (bên ngoài)
N5
かぞく : gia đình
語
NGỮ (ngôn ngữ, từ ngữ, lời nói)
N5
かぞく : gia đình
英
ANH (nước Anh; anh hùng, xuất sắc)
N5
かぞく : gia đình
中
TRUNG (ở giữa, trong)
N5
かぞく : gia đình
好
HẢO (thích, tốt, yêu quý)
N5
かぞく : gia đình
春
Xuân (mùa xuân)
N5
きせつと てんき : mùa và thời tiết
夏
HẠ (mùa hè)
N5
きせつと てんき : mùa và thời tiết
秋
Thu (mùa thu)
N5
きせつと てんき : mùa và thời tiết
Mẹo học Kanji hiệu quả
Luyện viết thường xuyên
Viết Kanji giúp bạn ghi nhớ các nét và cấu trúc của ký tự.
Sử dụng kỹ thuật ghi nhớ
Tạo câu chuyện hoặc hình ảnh liên quan đến Kanji để dễ nhớ.
Ôn tập thường xuyên
Sử dụng phương pháp ôn tập ngắt quãng để ghi nhớ lâu dài.