Học Kanji

Khám phá và học các chữ Kanji trong tiếng Nhật

Đông (mùa đông)
N5
きせつと てんき : mùa và thời tiết
Chi tiết
Kim (hiện tại, bây giờ)
N5
きせつと てんき : mùa và thời tiết
Chi tiết
HOA (bông hoa)
N5
きせつと てんき : mùa và thời tiết
Chi tiết
HẢI (biển)
N5
きせつと てんき : mùa và thời tiết
Chi tiết
SƠN (núi)
N5
きせつと てんき : mùa và thời tiết
Chi tiết
XUYÊN(dòng sông, con sông)
N5
きせつと てんき : mùa và thời tiết
Chi tiết
ĐINH (thị trấn, khu phố, phường xã)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
ĐIẾM (cửa hàng, tiệm)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
KHÍ (không khí, tinh thần, tâm trạng)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
ĐA (nhiều)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
Thiểu (ít, nhỏ, thiếu)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
CAO (cao, đắt, trình độ cao)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
AN (bình an, yên ổn, rẻ)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
Quảng (rộng, rộng rãi)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
ĐẠO (con đường, đường đi, đạo lý)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
THÔNG (đi qua, thông suốt, giao thông)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
HỮU (tả hữu, bên phải)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
TẢ (bên trái)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
XÍCH (xích thố, màu đỏ)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
THANH (màu xanh)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
HẮC (màu đen)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
BẠCH (màu trắng)
N5
わたしのまち : Thị trấn của tôi
Chi tiết
GIAN (khoảng, ở giữa; không gian, thời gian)
N5
でかける: đi chơi
Chi tiết
TRƯỜNG (công trường,nơi chốn, địa điểm)
N5
でかける: đi chơi
Chi tiết
Mẹo học Kanji hiệu quả
Luyện viết thường xuyên

Viết Kanji giúp bạn ghi nhớ các nét và cấu trúc của ký tự.

Sử dụng kỹ thuật ghi nhớ

Tạo câu chuyện hoặc hình ảnh liên quan đến Kanji để dễ nhớ.

Ôn tập thường xuyên

Sử dụng phương pháp ôn tập ngắt quãng để ghi nhớ lâu dài.