HẮC (màu đen)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

黒
Bộ thủ

里 (LÍ) – làng, quê hương + 灬 (biến thể của 火 – lửa)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON コク
Âm Kun (訓読み)
  • KUN くろ;くろ・い

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh ngôi làng bị thiêu rụi bởi lửa, cháy thành màu đen

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

黒い服を着ます(くろい ふく を きます)

tôi mặc quần áo màu đen

Ví dụ 2

黒猫が道を横切った(くろねこ が みち を よこぎった)

một con mèo đen băng qua đường

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HẮC (màu đen)

On: コク
Kun: くろ;くろ・い

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 黒

Từ vựng liên quan

Từ vựng
くろ

Đọc: kuro

Nghĩa: màu đen

Từ vựng
くろ

Đọc: kuroi

Nghĩa: đen (tính từ)

Từ vựng
こくばん

Đọc: kokuban

Nghĩa: bảng đen

Từ vựng
くろ

Đọc: kuroji

Nghĩa: lãi, số tiền dư ra (viết bằng mực đen – ngược lại với 赤字 – lỗ)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập