Học Kanji

Khám phá và học các chữ Kanji trong tiếng Nhật

THƯ (viết, sách)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
NHẤT (một, đơn nhất)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
NHỊ (hai, số 2)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
TAM (ba, số 3)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
TỨ (bốn, số 4)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
NGŨ (năm, số 5)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
LỤC (sáu, số 6)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
THẤT (bảy, số 7)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
BÁT (tám, số 8)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
CỬU (chín, số 9)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
THẬP (mười, số 10)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
NIÊN (năm, tuổi)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
NGUYỆT (mặt trăng, tháng)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
NHẬT (mặt trời, ngày)
N5
やすみのひ1: ngày nghỉ 1
Chi tiết
ĐÔNG (hướng Đông)
N5
まち : thành phố
Chi tiết
西
TÂY (hướng Tây)
N5
まち : thành phố
Chi tiết
NAM (hướng Nam)
N5
まち : thành phố
Chi tiết
BẮC (hướng Bắc)
N5
まち : thành phố
Chi tiết
KHẨU (miệng, cửa, lối)
N5
まち : thành phố
Chi tiết
MÃI (mua)
N5
かいもの : mua sắm
Chi tiết
BÁCH (trăm)
N5
かいもの : mua sắm
Chi tiết
THIÊN (nghìn)
N5
かいもの : mua sắm
Chi tiết
VẠN (mười nghìn)
N5
かいもの : mua sắm
Chi tiết
VIÊN (viên mãn, tròn, yên – đơn vị tiền Nhật)
N5
かいもの : mua sắm
Chi tiết
Mẹo học Kanji hiệu quả
Luyện viết thường xuyên

Viết Kanji giúp bạn ghi nhớ các nét và cấu trúc của ký tự.

Sử dụng kỹ thuật ghi nhớ

Tạo câu chuyện hoặc hình ảnh liên quan đến Kanji để dễ nhớ.

Ôn tập thường xuyên

Sử dụng phương pháp ôn tập ngắt quãng để ghi nhớ lâu dài.