Từ vựng tiếng Nhật

Khám phá và học từ vựng tiếng Nhật với phát âm audio và các ví dụ.

N5 Bài 16: Sức khoẻ

おふろ に はいります

Tôi đi ngủ sau khi tắm bồn.

Vào bồn tắm / Tắm bồn

おふろ に はいります
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

やさいをたべます

Tôi đã ăn rau vào bữa trưa.

Ăn rau

やさいをたべます
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

ぎゅうにゅう を のみます

Tôi rất thích sữa bò.

Uống sữa bò

ぎゅうにゅう を のみます
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

よくねます

Nếu tắm trước khi ngủ, tôi ngủ rất ngon.

Ngủ ngon, ngủ tốt

よくねます
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

くすり を のみます

Vì tôi bị cảm, nên tôi sẽ uống thuốc.

Uống thuốc

くすり を のみます
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

あさ はやく おきます

Tôi dậy sớm vào buổi sáng để làm việc.

Dậy sớm vào buổi sáng

あさ はやく おきます
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

エアロビクスをします

Tôi tập thể dục nhịp điệu cùng với bạn bè.

Tập thể dục nhịp điệu

エアロビクスをします
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

ヨガをします

Khi tập yoga, cơ thể trở nên linh hoạt hơn.

tập yoga

ヨガをします
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

たいそう を します

Tôi tập thể dục thể thao vì sức khoẻ

Tập thể dục thể thao

たいそう を します
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

いき を はきます

Hãy thở ra thật sâu và thư giãn nhé.

thở ra

いき を はきます
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

ウォーキングを します/あるきます

Mỗi sáng tôi đi bộ thể dục trong công viên.

đi bộ

ウォーキングを します/あるきます
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

すいえいを します/およぎます

Vào mùa hè, tôi đi bơi mỗi tuần. / Tôi bơi ở sông.

đi bơi

すいえいを します/およぎます
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

ジョギングを します/はしります

Mỗi sáng tôi chạy bộ để tăng cường sức khỏe. / Tôi chạy vội đến nhà ga.

chạy

ジョギングを します/はしります
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

トレーニングを します

Mỗi tối tôi tập luyện ở phòng gym.

tập luyện thể lực

トレーニングを します
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

いきを すいます

Hãy hít vào thật sâu.

hít vào, thở vào

いきを すいます
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

ネクタイ

Bố tôi đang đeo cà vạt đỏ.

cà vạt

ネクタイ
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

コーヒーカップ

Tôi đã mua một cái tách cà phê.

tách cà phê

コーヒーカップ
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

ネックレス

Mẹ tôi đang đeo dây chuyền đẹp.

dây chuyền

ネックレス
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

ケーキ

Tôi đã ăn bánh cùng bạn.

bánh kem

ケーキ
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

はな

Tôi đã tặng hoa cho mẹ.

hoa

はな
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

Tôi vẽ tranh.

tranh

え
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

おもちゃ

Tôi đã mua đồ chơi mới.

đồ chơi

おもちゃ
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

にんぎょう

Em gái tôi thích búp bê.

búp bê

にんぎょう
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

かばん

Cặp ở dưới bàn.

Cặp

かばん
Xem chi tiết