Từ vựng tiếng Nhật

Khám phá và học từ vựng tiếng Nhật với phát âm audio và các ví dụ.

N5 Bài 17: quà tặng

とけい

Tôi đã mua một cái đồng hồ mới.

đồng hồ

とけい
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

セーター

Tôi muốn có một cái áo len màu đỏ.

áo len

セーター
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

シャツ

Tôi mặc áo sơ mi trắng.

áo sơ mi

シャツ
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

ペン

Hãy viết tên bằng bút rồi nộp vở nhé.

bút

ペン
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

りょうりの ときに つかう もの

Mẹ tôi luôn giữ sạch sẽ các vật dụng dùng khi nấu ăn.

vật dụng dùng khi nấu ăn

りょうりの ときに つかう もの
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

りょこうに もっていく もの

Những thứ mang theo khi đi du lịch sẽ được cho vào vali.

Những thứ mang theo khi đi du lịch

りょこうに もっていく もの
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

きるもの

Những đồ để mặc vào mùa đông là áo khoác dày.

đồ để mặc

きるもの
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

あそぶ もの

Công viên có rất nhiều thứ để chơi.

Đồ để chơi

あそぶ もの
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

へやにかざるもの

Những thứ để trang trí trong phòng là hoa.

những thứ để trang trí trong phòng

へやにかざるもの
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

そつぎょう

Năm sau, anh ấy sẽ tốt nghiệp trung học.

tốt nghiệp

そつぎょう
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

ははのひ

ははのひには、おかあさんが すきな りょうりを つくります。

Vào ngày của Mẹ, tôi sẽ nấu món ăn mà mẹ thích.

ははのひ
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

しゅうしょく

Tôi sẽ tìm việc vào năm sau.

tìm việc

しゅうしょく
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

ちちのひ

Vào ngày của Cha, cả gia đình sẽ cùng nhau ăn bữa cơm.

ngày của Cha

ちちのひ
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

けっこん

Anh ấy đã kết hôn và có hai đứa con.

kết hôn

けっこん
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

バレンタインデー

Có rất nhiều người đã thổ lộ tình cảm vào ngày lễ Tình nhân.

ngày lễ tình nhân

バレンタインデー
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

たんじょうび

Vào sinh nhật của anh ấy, cả gia đình đã cùng nhau tổ chức lễ kỷ niệm.

sinh nhật

たんじょうび
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

にゅうがく

Sau khi nhập học, tôi đã kết bạn với rất nhiều người bạn mới.

nhập học

にゅうがく
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

クリスマス

Vào đêm Giáng Sinh, những ánh đèn trang trí trên phố rất đẹp.

Giáng Sinh

クリスマス
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

ひっこし

Tuần sau, tôi sẽ chuyển nhà.

chuyển nhà

ひっこし
Xem chi tiết
N5 Bài 17: quà tặng

しゅっさん

Tôi đã gửi quà mừng sinh con cho bạn mình.

Sinh con

しゅっさん
Xem chi tiết
N4 Bài 1

あいます

Tôi gặp thầy giáo ở ga.

Gặp gỡ

あいます
Xem chi tiết
N4 Bài 1

あかちゃん

Em bé dễ thương quá nhỉ.

Em bé, trẻ sơ sinh

あかちゃん
Xem chi tiết
N4 Bài 1

あきひこ/あきひこさん

Anh Akihiko là người tử tế.

Akihiko (tên người)

Xem chi tiết
N4 Bài 1

あまり(~ない)

Bộ phim này không thú vị lắm.

không ~ lắm

Xem chi tiết