Từ vựng tiếng Nhật

Khám phá và học từ vựng tiếng Nhật với phát âm audio và các ví dụ.

N5 Bài 15: Đi công tác

でんわ

Làm ơn cho tôi biết số điện thoại.

điện thoại

でんわ
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

エアコン

Phòng này có máy điều hòa.

máy điều hòa nhiệt độ

エアコン
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

フライト

Chuyến bay này đi Tokyo.

chuyến bay

フライト
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

ほんしゃ

Trụ sở chính nằm ở Tokyo.

trụ sở chính / văn phòng chính

ほんしゃ
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

とうちゃく

Anh ấy đã đến sân bay.

đến nơi, sự đến nơi

とうちゃく
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

しゅっぱつ

Tàu shinkansen sẽ khởi hành lúc 10 giờ.

xuất phát, khởi hành

しゅっぱつ
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

スケジュール

Lịch trình tuần này rất bận.

lịch trình

スケジュール
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

ししゃ

Chi nhánh này chủ yếu hoạt động kinh doanh.

chi nhánh công ty

ししゃ
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

コピーき

Máy photocopy mới rất nhanh.

máy photocopy

コピーき
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

うけつけ

Quầy lễ tân nằm ở tầng 1.

quầy tiếp tân / lễ tân / tiếp nhận

うけつけ
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

ファックス

Hãy gửi tài liệu bằng fax.

Máy fax / Gửi fax

ファックス
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

コンピューター

Cái máy tính này đắt.

máy tính

コンピューター
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

ドライバー

Tài xế đang lái xe

người điều khiển phương tiện

ドライバー
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

事務のスタッフ

Nhân viên văn phòng đi làm lúc 9 giờ.

Nhân viên hành chính / Nhân viên văn phòng

事務のスタッフ
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

ひしょ

Hãy đưa tài liệu cho thư ký.

Thư ký

ひしょ
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

しゃちょう

しゃちょう と はなす の は きんちょう します。

Nói chuyện với giám đốc thì rất hồi hộp.

しゃちょう
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

おくり に いきます

Tôi sẽ đi tiễn bạn ra sân bay.

Đi tiễn / đi đưa (ai đó)

おくり に いきます
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

むかえ に いきます

Tôi đã đi đón bạn gái ở công ty.

Đi đón (ai đó)

むかえ に いきます
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

こくさいでんわをします

Tuần sau, tôi sẽ gọi điện thoại quốc tế.

Tôi sẽ gọi điện thoại quốc tế.

こくさいでんわをします
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

コピーします

Tôi sẽ sao chép tài liệu.

Tôi sẽ sao chép

コピーします
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

しゅっちょうします

Tôi sẽ đi công tác ở Tokyo.

Tôi sẽ đi công tác.

しゅっちょうします
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

メルをおくります

Sau khi công việc kết thúc, tôi sẽ gửi email.

Tôi sẽ gửi email

メルをおくります
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

プリントアウトします

Hãy cho tôi xem tài liệu đã in ra.

In ra / Tôi sẽ in ra.

プリントアウトします
Xem chi tiết
N5 Bài 16: Sức khoẻ

おんがく を ききます

Sau giờ học tôi nghe nhạc.

Nghe nhạc

おんがく を ききます
Xem chi tiết