Từ vựng tiếng Nhật

Khám phá và học từ vựng tiếng Nhật với phát âm audio và các ví dụ.

N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

うたをうたいます

Tôi sẽ hát bài hát trong buổi hòa nhạc.

Hát bài hát

Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

ともだちとはなします

Nói chuyện với bạn bằng tiếng Nhật rất vui.

Nói chuyện với bạn bè

ともだちとはなします
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

ほん の ほんやく します

Dịch sách là một công việc khó khăn.

Dịch sách

ほん の ほんやく します
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

サイトをみます

Tôi xem trang web trên Internet.

Xem trang web

サイトをみます
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

にほんにりゅうがくします

Năm sau tôi sẽ đi du học ở Nhật Bản.

Du học ở Nhật Bản

にほんにりゅうがくします
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

ざっし を よみます

Tôi vừa đọc tạp chí vừa uống cà phê.

Đọc tạp chí

ざっし を よみます
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

にほんごのきょうしになります

Ước mơ của tôi là trở thành giáo viên tiếng Nhật.

Trở thành giáo viên tiếng Nhật

にほんごのきょうしになります
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

ダンス を ならいます

Tôi học nhảy vào thứ Bảy hàng tuần.

Học nhảy

ダンス を ならいます
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

ちゅうごく に しゅっちょう します

Tôi đi Trung Quốc vì công tác.

Đi công tác ở Trung Quốc

ちゅうごく に しゅっちょう します
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

ドラマをみます

Tôi xem phim truyền hình mỗi tối.

Xem phim truyền hình

ドラマをみます
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

がいこくご を べんきょう します

Tôi học ngoại ngữ ở trường.

Học ngoại ngữ

がいこくご を べんきょう します
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

おんがく を ききます

Tôi vừa đi bộ vừa nghe nhạc.

Nghe nhạc

おんがく を ききます
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

しつもんがあります

Tôi có câu hỏi về vấn đề này.

Tôi có câu hỏi

しつもんがあります
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

かって ください

Hãy mua sữa ở siêu thị.

Hãy mua / Làm ơn mua giúp

かって ください
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

かいてください

Hãy viết bằng tiếng Nhật.

Hãy viết (làm ơn viết)

かいてください
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

わかりません

Tôi không hiểu câu hỏi.

Tôi không hiểu / Tôi không biết

わかりません
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

もういちど いって ください。

Tôi không nghe rõ lời của cô giáo. Xin hãy nói lại một lần nữa.

Làm ơn nói lại một lần nữa.

もういちど いって ください。
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

おしえてください

Làm ơn hãy chỉ tôi cách sử dụng máy tính.

Xin hãy chỉ cho tôi. / Làm ơn hãy dạy tôi.

おしえてください
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

てつだってください。

Làm ơn hãy giúp tôi mang hành lý.

Làm ơn hãy giúp tôi.

てつだってください。
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

りんご

Tôi đã ăn táo vào bữa sáng.

Táo

りんご
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

ポテトチップス

Em trai tôi rất thích khoai tây chiên.

Khoai tây chiên lát mỏng

ポテトチップス
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

バナナ

Tôi thích làm sinh tố ngon từ chuối.

chuối.

バナナ
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

チョコレと

Bánh sô cô la rất ngon.

Sô cô la

チョコレと
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

たまご

Luộc trứng là điều đơn giản.

trứng

たまご
Xem chi tiết