Từ vựng tiếng Nhật

Khám phá và học từ vựng tiếng Nhật với phát âm audio và các ví dụ.

N5 Bài 11: Thành Phố

でんきてん

Tôi đã mua tivi mới ở cửa hàng điện máy.

Cửa hàng điện máy / Cửa hàng đồ điện

でんきてん
Xem chi tiết
N5 Bài 11: Thành Phố

うごいちば

Chợ sôi động này có rất nhiều mặt hàng.

chợ sôi động

うごいちば
Xem chi tiết
N5 Bài 11: Thành Phố

いざかや

Hôm qua, tôi đã uống với bạn bè tại một quán rượu.

quán rượu kiểu Nhật

いざかや
Xem chi tiết
N5 Bài 11: Thành Phố

タワー

Tháp đó rất nổi tiếng.

Tháp

タワー
Xem chi tiết
N5 Bài 11: Thành Phố

デパート

Trung tâm mua sắm đó rất lớn.

Trung tâm thương mại

デパート
Xem chi tiết
N5 Bài 11: Thành Phố

ビル

Một toà nhà mới đã được xây xong.

Toà nhà

ビル
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

すいじょうバス

Có thể nhìn thấy Tokyo Skytree từ xe buýt trên sông.

Xe buýt trên sông

すいじょうバス
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

ホテル

Khách sạn nằm gần ga.

Khách sạn

ホテル
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

ロビー

Có rất nhiều người ở trong sảnh.

Sảnh

ロビー
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

きます

Tôi vừa đến nhà ga.

Đến

きます
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

みちにまよいます

Tôi đã lạc đường mất rồi.

Lạc đường

みちにまよいます
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

おくれます

Hôm nay tôi đã đến muộn cuộc họp.

Muộn, đến muộn

おくれます
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

でかけます

Ngày mai tôi sẽ ra ngoài để đi mua sắm.

Ra ngoài, đi ra ngoài

でかけます
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

まちます

Tôi sẽ chờ đến khi xe buýt đến.

Chờ, đợi

まちます
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

いきます

Tôi sẽ đi xem phim với bạn.

Đi

いきます
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

れんらします

Tôi đã liên lạc với anh ấy qua điện thoại.

Liên lạc

れんらします
Xem chi tiết
N5 Bài 12: Đi ra ngoài

やたい

Bạch tuộc nướng ở quầy hàng này rất ngon.

Quầy hàng, xe bán hàng rong

やたい
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

がいこくごと がいこくぶんか

Tôi muốn học ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài.

Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

がいこくごと がいこくぶんか
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

むずかしい

Tiếng Nhật khó nhưng thú vị.

Khó, khó khăn

むずかしい
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

たいへん

Đó là một ngày rất mệt mỏi.

Vất vả, cực, nghiêm trọng

たいへん
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

かんたん

Món ăn này rất dễ làm.

Đơn giản, dễ

かんたん
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

にています

Bức tranh này giống y như thật.

Giống nhau

にています
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

おもしろい

Văn hoá Nhật Bản rất thú vị.

Thú vị

おもしろい
Xem chi tiết
N5 Bài 13: Ngoại ngữ và văn hoá nước ngoài

ちがいます

Đây không phải là sách của tôi. Nó khác.

Sai, khác biệt, không đúng

ちがいます
Xem chi tiết