Từ vựng tiếng Nhật

Khám phá và học từ vựng tiếng Nhật với phát âm audio và các ví dụ.

N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

ハム

Tôi đã ăn sandwich thịt nguội và phô mai.

(giăm bông)

ハム
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

ビール

Tôi đã uống bia cùng bạn.

Bia

ビール
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

ビール

Tôi đã uống bia cùng bạn.

Bia

ビール
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

おちゃ

Tôi đọc sách trong khi uống trà.

trà

おちゃ
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

コーヒー

Hãy cho tôi một tách cà phê.

cà phê

コーヒー
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

にほんしゅ

Rượu sake ngon khi uống ấm.

rượu sake Nhật Bản

にほんしゅ
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

こうちゃ

Tôi đọc sách trong khi uống trà đen.

Trà đen

こうちゃ
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

みず

Tôi uống nước sau khi tập thể dục.

nước

みず
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

ジュース

Nước ép này rất ngọt.

nước ép, nước trái cây

ジュース
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

ワイン

Xin cho tôi một ly rượu vang đỏ.

rượu vang

ワイン
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

すっぱい

Quả chanh này rất chua.

Chua

すっぱい
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

あたたかい

Tôi thích cà phê ấm.

ấm, ấm áp

あたたかい
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

あまい

Vào mùa hè, kem ngọt là tuyệt nhất.

ngọt

あまい
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

つめたい

Tôi muốn ăn kem lạnh.

lạnh, mát lạnh

つめたい
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

おいしい

Món mì ramen này rất ngon.

ngon

おいしい
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

マズイ

Món mì hôm qua thật dở.

dở, không ngon

マズイ
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

すっぱい

Tôi đã ăn một quả quýt chua.

Chua

すっぱい
Xem chi tiết
N5 Bài 14: Ăn bên ngoài

からい

Món mì này cay quá.

cay

からい
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

しゅっちょう

Tuần sau, tôi sẽ đi công tác ở Tokyo.

đi công tác

しゅっちょう
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

まど

Vào ban đêm, tốt nhất là đóng cửa sổ.

cửa sổ

まど
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

でんき

Hãy cố gắng không sử dụng điện quá nhiều.

điện

でんき
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

ドア

Tôi đang chờ ở trước cửa.

cửa

ドア
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

シャワー

Nước trong vòi hoa sen lạnh quá.

vòi hoa sen

シャワー
Xem chi tiết
N5 Bài 15: Đi công tác

かぎ

Tôi đã khóa cửa và đóng cửa lại.

chìa khóa

かぎ
Xem chi tiết