Từ vựng tiếng Nhật

Khám phá và học từ vựng tiếng Nhật với phát âm audio và các ví dụ.

N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

つきみ

Tôi ngắm trăng vào ngày rằm trung thu.

Ngắm trăng

つきみ
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

はなみ

Tôi đã ngắm hoa ở công viên.

Ngắm hoa

はなみ
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

はな

Đó là một bông hoa đẹp nhỉ.

Hoa

はな
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

まつり

なつ に おおきな まつり が あります。

Lễ hội

まつり
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

はなび

Có pháo hoa trong lễ hội mùa hè.

Pháo hoa

はなび
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

しょうがつ

Tết tôi ở bên gia đình.

Tết Nguyên Đán / Năm mới

しょうがつ
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

スキー

Tôi trượt tuyết vào mùa đông.

trượt tuyết

スキー
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

てんき

Hôm nay thời tiết đẹp.

Thời tiết

てんき
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

なつ

Tôi đi biển vào mùa hè.

Mùa hè

なつ
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

ふゆ

Tôi trượt tuyết vào mùa đông.

Mùa đông

ふゆ
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

はる

Mùa xuân hoa anh đào nở.

Mùa xuân

はる
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

あき

Tôi đi ngắm lá đỏ vào mùa thu.

Mùa thu

あき
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

つゆ

Mùa mưa ở Việt Nam bắt đầu vào tháng 5.

Mùa mưa

つゆ
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

きせつ

Ở Việt Nam có 4 mùa

Mùa, mùa trong năm

きせつ
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

うき

Trong mùa mưa ngày nào cũng có mưa

Mùa mưa, chỉ mùa mưa đầu hè

うき
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

ゆき が ふります

Ngày mai tuyết sẽ rơi

Tuyết rơi

ゆき が ふります
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

かぜ が ふきます

Sáng nay gió đã thổi mạnh

Gió thổi

かぜ が ふきます
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

あつい

Nóng quá ha. Bật điều hòa đi.

Nóng

あつい
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

きおん

Nhiệt độ hôm nay là 30 độ.

Nhiệt độ không khí

きおん
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

あめがやみます

Chắc là mưa sẽ tạnh ngay thôi.

Trời tạnh mưa

あめがやみます
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

あたたかい

Mùa xuân thì ấm áp

Ấm áp

あたたかい
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

あめがふります

Ngày mai trời sẽ mưa

Trời mưa

あめがふります
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

ゆきがつもります

Buổi sáng, khi nhìn ra ngoài thì tuyết đã phủ đầy.

Tuyết phủ / tuyết tích lại

ゆきがつもります
Xem chi tiết
N5 Bài 10: Thời tiết khí hậu

くもります

Ngày mai trời sẽ âm u.

Trời nhiều mây, âm u

くもります
Xem chi tiết