ジョギングを します/はしります

N5 Bài 16: Sức khoẻ
Phát âm

Mỗi sáng tôi chạy bộ để tăng cường sức khỏe. / Tôi chạy vội đến nhà ga.

Romanji

ジョギングを します/走ります

Nghĩa

chạy

ジョギングを します/はしります
Mô tả
けんこうの ために まいあさ ジョギングを します。/ いそいで えきまで はしります。
Luyện tập
ジョギングを します/はしります ジョギングを します/走ります

Nhấp để xem nghĩa

chạy

けんこうの ために まいあさ ジョギングを します。/ いそいで えきまで はしります。

Mỗi sáng tôi chạy bộ để tăng cường sức khỏe. / Tôi chạy vội đến nhà ga.

Tiến độ học tập
0%
Chưa học Thành thạo
Mẹo Học
  • Luyện viết từ nhiều lần
  • Tạo các câu ví dụ của riêng bạn
  • Sử dụng từ trong luyện tập hội thoại
  • Ôn lại từ này bằng phương pháp lặp lại ngắt quãng