Cấu trúc tường thuật

-Mẫu câu này thường dùng để truyền đạt lại thông tin một cách khách quan. -Có thể sử dụng trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong các cuộc hội t...

Thành phần: S (ふつうけい) + と 言っていました/~と言いました
Cấu trúc thể hiện sự suy nghĩ

-Mẫu câu này giúp người nói bày tỏ ý kiến một cách lịch sự và nhẹ nhàng. -Có thể dùng khi đưa ra suy đoán về điều gì đó.

Thành phần: S (ふつうけい) + と 思います
Cấu trúc giải thích, bổ sung

-Mẫu câu này rất phổ biến trong hội thoại hàng ngày khi muốn truyền đạt thông tin một cách tự nhiên. -Thường được dùng khi muốn đưa ra lý do, nhấn mạ...

Thành phần: S (ふつうけい) + んです
Bổ nghĩa cho danh từ bằng một mệnh đề động từ.

・Cấu trúc này giúp xác định rõ đối tượng mà ta muốn nói đến. ・Có thể sử dụng với nhiều thì khác nhau để mô tả các hành động trong quá khứ, hiện tại...

Thành phần: Mẫu câu 「V-ふつうけい + N」 được dùng khi muốn bổ nghĩa cho danh từ bằng một mệnh đề động từ. , ふつうけい (Thể ngắn) :Vる/Vた/Vない/Vている
Liệt kê động từ tiêu biểu

・Cấu trúc này thường dùng khi nói về thói quen, hoạt động thường xuyên hoặc các sự kiện trong quá khứ. ・Không giống như 「V-て V-て」, mẫu 「V-たり...

Thành phần: V-たり、V-たり します
Cấu trúc Xin đừng làm gì đó.

Cấu trúc này chủ yếu dùng để đưa ra yêu cầu hoặc lời khuyên một cách lịch sự. Thường thấy trong biển báo, nội quy, hướng dẫn, hoặc khi nhắc nhở ai đó...

Thành phần: V-ないで ください : xin đừng làm V
Thể ない

Động từ chia ở thể nai ない mang nghĩa phủ định và được sử dụng phổ biến trong các cấu trúc ngữ pháp.

Thành phần: 1. Nhóm 1: chuyển âm cuối từ hàng 「い」sang hàng「あ」, rồi thêm ない。 , 2. Nhóm 2: bỏ ます và thêm ない . , 3. Nhóm 3: きます (đến)  => こない , します  (làm)   => しない
Đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng

Thành phần: V-る + と いいですよ(よ): Nếu bạn làm V thì sẽ tốt đấy.
Đã được bao lâu kể từ khi...

Thành phần: V-て~年 / ~か月 に なります
Quá mức, quá độ

Cấu trúc V/Adjすぎます giúp diễn tả sự quá mức cần thiết của một hành động hoặc trạng thái. Nó thường mang nghĩa tiêu cực, nhưng đôi khi có thể dùng đ...

Thành phần: Động từ thể ます (bỏ ます) + すぎます , Tính từ đuôi い (bỏ い) + すぎます , Tính từ đuôi な (bỏ な) + すぎます , "quá"
Cấu trúc Diễn tả trải nghiệm

Cấu trúc Vたことがあります giúp người nói diễn đạt những kinh nghiệm mà họ đã có trong quá khứ, tương tự như “đã từng” trong tiếng Việt. Nó phổ biến k...

Thành phần: Vたことがあります: Đã từng
Liệt kê tính từ - Kết nối câu

Cấu trúc ~て: Dùng để nối các tính từ khi liệt kê đặc điểm hoặc nguyên nhân.

Thành phần: 1.Đối với tính từ đuôi い (い形容詞): Bỏ 「い」 → + くて , Ví dụ: つめたい → つめたくて (Lạnh và...) , 2. Đối với tính từ đuôi な (な形容詞): Thêm で , Ví dụ: しずか(な)→ しずかで (Yên tĩnh và...) , 3. Đối với phủ định của tính từ đuôi い: , Bỏ 「い」 trong 「~くない」 → + くて , Ví dụ: おいしくない → おいしくなくて (Không ngon và...) , 4.Đối với phủ định của tính từ đuôi な: , Chuyển 「じゃない」 → じゃなくて , Ví dụ: きれいじゃない → きれいじゃなくて (Không đẹp và...)