Liệt kê động từ tiêu biểu
N5
Câu:
(JP): けんこうの ために 、ヨガを したり、トレーニングを したり しています。
(VN): Để rèn luyện sức khỏe, tôi tập yoga, tập gym và làm nhiều hoạt động khác.
Cấu trúc
Thành phần:
V-たり、V-たり します
Cấu trúc:
V-たり、V-たり します
Mô Tả: ・Cấu trúc này thường dùng khi nói về thói quen, hoạt động thường xuyên hoặc các sự kiện trong quá khứ.
・Không giống như 「V-て V-て」, mẫu 「V-たり V-たり」 không cần diễn ra theo thứ tự.
Giải thích
Dùng để liệt kê một vài hành động tiêu biểu trong số nhiều hành động xảy ra không theo trình tự nhất định.
・Các động từ được chia ở thể た rồi thêm り vào sau đó.
・Dùng để diễn tả các hoạt động tiêu biểu nhưng không liệt kê hết.
・Các hành động có thể diễn ra không theo thứ tự nhất định.
・Thường xuất hiện trong các câu hội thoại nói về thói quen, hoạt động hàng ngày.
・Các động từ được chia ở thể た rồi thêm り vào sau đó.
・Dùng để diễn tả các hoạt động tiêu biểu nhưng không liệt kê hết.
・Các hành động có thể diễn ra không theo thứ tự nhất định.
・Thường xuất hiện trong các câu hội thoại nói về thói quen, hoạt động hàng ngày.
Lưu ý
Thì của câu được chia ở cuối cùng.
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| 休みの日は、テレビを 見たり、本を 読んだり します。 | Vào ngày nghỉ, tôi xem TV, đọc sách, v.v. | |
| 夏休みに 海で およいだり、バーベキューを したり しました。 | Vào kỳ nghỉ hè, tôi đi bơi ở biển, tổ chức tiệc BBQ, v.v. |