Bổ nghĩa cho danh từ bằng một mệnh đề động từ.
N5
Câu:
(JP): ゲームを する 子ども
(VN): Đứa trẻ chơi game
Cấu trúc
Thành phần:
Mẫu câu 「V-ふつうけい + N」 được dùng khi muốn bổ nghĩa cho danh từ bằng một mệnh đề động từ.
,
ふつうけい (Thể ngắn) :Vる/Vた/Vない/Vている
Cấu trúc:
Mẫu câu 「V-ふつうけい + N」 được dùng khi muốn bổ nghĩa cho danh từ bằng một mệnh đề động từ.
+
ふつうけい (Thể ngắn) :Vる/Vた/Vない/Vている
Mô Tả: ・Cấu trúc này giúp xác định rõ đối tượng mà ta muốn nói đến.
・Có thể sử dụng với nhiều thì khác nhau để mô tả các hành động trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.
・Thường dùng trong các câu mô tả đặc điểm, thói quen hoặc nhóm đối tượng cụ thể.
Giải thích
Động từ có thể ở thể khẳng định, phủ định, quá khứ, hoặc hiện tại.
Danh từ phía sau chính là đối tượng được bổ nghĩa.
Danh từ phía sau chính là đối tượng được bổ nghĩa.
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| 本を 読む 人 は たくさん います。 | Có nhiều người đọc sách. | |
| 昨日(きのう)、映画(えいが)を 見た 人 は だれ ですか。 | Ai là người đã xem phim hôm qua? |