trạng từ chỉ tần suất

Dùng để chỉ mức độ làm hành động nào đó.

Thành phần: [よく/ときどき+Vます] , [あまり/ぜんぜん+Vません]
Dùng để diễn tả hành động tác động lên đối tượng N.

Thành phần: Nを V ます。
Dùng để nói về sở thích

Cấu trúc này dùng để nói về thứ mình thích hoặc không thích

Thành phần: S+は+N+がすきです
Sống ở đâu đó.

Thành phần: S+は+N (địa điểm) +にすんでいます
Trợ từ も

Thành phần: N+も+~
Cấu trúc diễn tả khả năng

Thành phần: N+ができます
Khẳng định và phủ định của danh từ

Thành phần: 1. Cấu trúc khẳng định:【Danh từ + です】 , 2. Cấu trúc phủ định:【Danh từ + じゃありません/じゃないです/ではありません】
Trợ từ は

Thành phần: N + は + Nです