Dùng để nói về sở thích
N5
Câu:
(JP): わたしはテニスがすきです。
(VN): Tôi thích tenis
Cấu trúc
Thành phần:
S+は+N+がすきです
Cấu trúc:
S+は+N+がすきです
Mô Tả: Cấu trúc này dùng để nói về thứ mình thích hoặc không thích
Giải thích
Mẫu câu dùng để nói về sở thích hoặc thứ mà ai đó thích.
が là trợ từ dùng để chỉ chủ đề (cái gì được thích).
すき(好き) là tính từ đuôi な.
が là trợ từ dùng để chỉ chủ đề (cái gì được thích).
すき(好き) là tính từ đuôi な.
Lưu ý
Khi phủ định, ta dùng すきじゃないです hoặc すきではありません.
Dạng nghi vấn: Nがすきですか (VD:サッカーがすきですか。Bạn có thích bóng đá không?)
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| たなかさん は にく が すきです。 | Anh Tanaka thích thịt. | |
| いもうと は やさい が すきじゃないです。 | Em gái tôi không thích rau . |