Trợ từ も

N5

Câu:

(JP): わたし も だいがくせい です。
(VN): Tôi cũng là sinh viên đại học.

Cấu trúc

Thành phần: N+も+~
Cấu trúc: N+も+~
Mô Tả:

Giải thích

も = "Cũng"
Khi muốn nói ai đó hoặc vật gì đó cũng có một đặc điểm giống như người/vật đã đề cập trước đó, ta dùng も thay cho は
Ví dụ
Tiếng Nhật Romaji Nghĩa
このりんごはおいしいです。このみかんもおいしいです。 Quả táo này ngon. Quả quýt này cũng ngon.