Trợ từ は
N5
Câu:
(JP): わたし は たなか です。
(VN): Tôi là Tanaka.
Cấu trúc
Thành phần:
N + は + Nです
Cấu trúc:
N + は + Nです
Mô Tả:
Giải thích
Dùng để giới thiệu hoặc mô tả một chủ đề nào đó.
は (wa): Trợ từ chủ ngữ, dùng để nhấn mạnh chủ đề của câu
Dịch sang tiếng Việt là: "N là ~" hoặc "N thì ~".
は (wa): Trợ từ chủ ngữ, dùng để nhấn mạnh chủ đề của câu
Dịch sang tiếng Việt là: "N là ~" hoặc "N thì ~".
Lưu ý
※ は đọc là wa (わ) .
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| はは は しゅふです。 | Mẹ tôi là nội trợ. | |
| おとうとは がくせい です。 | Em trai tôi là học sinh. |