Nhìn có vẻ.../Có vẻ như...

・Cấu trúc này dùng để mô tả cảm giác hoặc dự đoán dựa trên vẻ bề ngoài của sự vật/sự việc. ・ Không dùng cho những điều mà bản thân đã biết rõ.

Thành phần: 1. Đối với tính từ đuôi い (い形容詞): , Bỏ 「い」 → + そうです , Ví dụ: たのしい → たのしそうです (Trông có vẻ vui) , 2.Đối với tính từ đuôi な (な形容詞): , Bỏ 「な」 → + そうです , Ví dụ: ひま(な)→ ひまそうです (Có vẻ rảnh rỗi) , 3.Đối với động từ: , Động từ thể ます → Bỏ ます → + そうです , Ví dụ: 降ります(ふります)→ 降りそうです (Trông có vẻ sẽ mưa)
Cấu trúc lựa chọn giữa hai sự vật, sự việc

Cấu trúc này dùng để so sánh giữa hai lựa chọn

Thành phần: N1 と N2 (と)、どちら/どっち が A ですか?
Cấu trúc Bất kỳ ... cũng được

~でも dùng để biểu thị rằng bất kỳ phương án nào cũng được, không có yêu cầu cụ thể.

Thành phần: (Nghi vấn từ) + でも
Cấu trúc chỉ hướng của hành động

Cấu trúc này dùng để chỉ hướng di chuyển.

Thành phần: Vていきます / V-てきます
Cấu trúc đề nghị giúp đỡ người khác

Cấu trúc này dùng để đề nghị giúp đỡ ai đó một việc gì.

Thành phần: V-ます (bỏ ます) + ましょうか
Cấu trúc thử làm gì đó

Cấu trúc này dùng để diễn tả thử làm một hành động nào đó để xem kết quả ra sao.

Thành phần: V-て + みます :Thử làm gì đó
Cấu trúc diễn tả tần suất thực hiện hành động

Cấu trúc này dùng để diễn tả tần suất thực hiện hành động.

Thành phần: N (khoảng thời gian) + に + số lần + 回 (ぐらい) + V
Cấu trúc diễn tả cách làm

Cấu trúc này dùng khi muốn hỏi hoặc nói về cách làm gì đó!

Thành phần: V-ます (bỏ ます) + かた
Cấu trúc nhờ vả lịch sự

Cấu trúc này dùng để nhờ vả người khác một cách lịch sự

Thành phần: V-て くださいませんか
Cấu trúc chỉ năng lực hoặc cảm xúc về một hành động

Cấu trúc này dùng để nói về sở thích và năng lực của động từ hóa danh từ

Thành phần: N は V-る の が イA/ナA です。
Cấu trúc chỉ đặc điểm của một sự vật

Dùng để mô tả đặc điểm của một sự vật, hiện tượng bằng cách nói về một bộ phận của nó.

Thành phần: N1 は N2 が イA/ナA
Cấu trúc chỉ thời điểm

Cấu trúc này dùng để sắp xếp các hàng động theo thời gian: sau khi làm xong A thì làm B

Thành phần: Nの あとで/V(た) あとで + V2