Sống ở đâu đó.
N5
Câu:
(JP): わたし は とうきょう にすんでいます。
(VN): Tôi đang sống ở Tokyo.
Cấu trúc
Thành phần:
S+は+N (địa điểm) +にすんでいます
Cấu trúc:
S+は+N (địa điểm) +にすんでいます
Mô Tả:
Giải thích
Dùng để nói về nơi mà ai đó đang sinh sống.
Lưu ý
に là trợ từ chỉ địa điểm.
すんでいます là thể tiếp diễn của すむ (住む), nghĩa là "sống, cư trú".
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| やまださん は おおさか にすんでいます。 | Anh Yamada đang sống ở Osaka. |