Thể ない

N5

Câu:

(JP): .
(VN): .

Cấu trúc

Thành phần: 1. Nhóm 1: chuyển âm cuối từ hàng 「い」sang hàng「あ」, rồi thêm ない。 , 2. Nhóm 2: bỏ ます và thêm ない . , 3. Nhóm 3: きます (đến)  => こない , します  (làm)   => しない
Cấu trúc: 1. Nhóm 1: chuyển âm cuối từ hàng 「い」sang hàng「あ」, rồi thêm ない。 + 2. Nhóm 2: bỏ ます và thêm ない . + 3. Nhóm 3: きます (đến)  => こない + します  (làm)   => しない
Mô Tả: Động từ chia ở thể nai ない mang nghĩa phủ định và được sử dụng phổ biến trong các cấu trúc ngữ pháp.

Giải thích

Thể ない là thể thông thường của ません。