Cấu trúc đặt lịch hẹn

Cấu trúc này dùng để đặt lịch hẹn hoặc lên kế hoạch làm gì đó.

Thành phần: いつ / なんじ+が いいですか。
Cấu trúc khoảng thời gian

Câu hỏi về số phút: なんぷん (nanpun)? → Mấy phút? Từ để hỏi về thời gian ước lượng: どのくらい (donokurai)? → Khoảng bao lâu?

Thành phần: (Thời lượng)じかん + V ます。
Bắt đầu và kết thúc của một hành động

Cấu trúc này dùng để diễn tả thời gian bắt đầu và kết thúc của một hành động hoặc sự kiện. Câu nghi vấn : なんじから なんじまで Vますか/ですか。hoặc...

Thành phần: N(địa điểm/thời gian) + から + N(địa điểm/thời gian) まで
Thời điểm thực hiện một hành động

Mẫu câu dùng để hỏi và trả lời về thời gian thực hiện một hành động, hoặc thời gian diễn ra một sự kiện nào đó.

Thành phần: S (chủ ngữ) は [thời gian] に V ます。
Cấu trúc thời gian

Để hỏi giờ: いま なんじ ですか。 Để trả lời: いま [số giờ] じ です。 Khi nói phút, dùng ふん (fun) hoặc ぷん (pun). Khi nói giờ sáng/tối, dùng ごぜ...

Thành phần: いま +なんじ ですか。
Nói vị trí của một vật

Dùng 「N1 は どこですか。」 để hỏi vị trí của vật.

Thành phần: N1 は N2 の [vị trí] です。
Cấu trúc diễn đạt sống cùng ai đó.

「と」(to) trong mẫu câu này có nghĩa là "cùng với" và được dùng để liệt kê người sống cùng. 「ひとりで」(hitori de) có nghĩa là "một mình", dùng khi...

Thành phần: Sは+N+とすんでいます。
diễn đạt số lượng

N2 sẽ có cách đếm số lượng khác nhau (học ở phần từ vựng lượng từ)

Thành phần: N1(địa điểm)に+ N2 (vật) +が + Số lượng+ あります。 , N1(địa điểm)+ に + N2(người/động vật sống)+ が + Số lượng + います。
Diễn tả sự tồn tại

Dịch: có N ở địa điểm nào đó.

Thành phần: [N(địa điểm) + に N (vật) + があります。] , [N(địa điểm) + に N (người/ động vật sống) + がいます]
Diễn tả tính chất hoặc trạng thái của một danh từ (N) bằng tính từ đuôi い.

Dịch: N thì A hoặc N thì không A

Thành phần: N は A(い)です。
Cấu trúc địa điểm diễn ra hành động

Dịch : Làm hành động nào đó ở đâu đó

Thành phần: N (địa điểm) で+ (Nを) V ます
Dùng để diễn tả sở thích hoặc sự không thích đối với một danh từ (thức ăn, đồ vật, hoạt động...).

Dịch : N mà tôi thích/ N mà tôi ghét là...

Thành phần: すきな/きらいな+N1+は+N2です