Diễn tả tính chất hoặc trạng thái của một danh từ (N) bằng tính từ đuôi い.
N5
Câu:
(JP): ふじや は やすいです。/あの おすしやさん は たかくないです。
(VN): Fujiya thì rẻ./Quán sushi đó không đắt.
Cấu trúc
Thành phần:
N は A(い)です。
Cấu trúc:
N は A(い)です。
Mô Tả: Dịch: N thì A hoặc N thì không A
Giải thích
Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bởi chữ い. ví dụ: おいしい, やすい, たかい...
Tính từ đuôi い được kí hiệu là Aい.
Tính từ đuôi い được kí hiệu là Aい.
Lưu ý
Dạng khẳng định: N は A(い)です。
Để chuyển tính từ đuôi い sang phủ định, bỏ い và thêm くないです. vd: やすい =>やすくないです
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| このほん は おもしろいです。 | Cuốn sách này thú vị. | |
| そのえいが は おもしろくないです。 | Bộ phim đó không thú vị. |