Cấu trúc khoảng thời gian
N5
Câu:
(JP): わたしは 7じかん しごとを します。
(VN): Tôi làm việc trong 7 tiếng.
Cấu trúc
Thành phần:
(Thời lượng)じかん + V ます。
Cấu trúc:
(Thời lượng)じかん + V ます。
Mô Tả: Câu hỏi về số phút:
なんぷん (nanpun)? → Mấy phút?
Từ để hỏi về thời gian ước lượng:
どのくらい (donokurai)? → Khoảng bao lâu?
Giải thích
(Thời lượng)じかん + V ます。
Cấu trúc này dùng để diễn tả khoảng thời gian mà một hành động diễn ra, tức là hành động đó kéo dài trong bao lâu.
Câu nghi vấn :
なんじかん V ますか。
Cấu trúc này dùng để diễn tả khoảng thời gian mà một hành động diễn ra, tức là hành động đó kéo dài trong bao lâu.
Câu nghi vấn :
なんじかん V ますか。
Lưu ý
số+じかん : tiếng
V ます: Động từ chỉ hành động thực hiện trong bao nhiêu tiếng.
なんじかん : bao nhiêu tiếng?
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| おとうとは 2じかん 30ぷん べんきょうします。 | Em trai tôi học trong 3 tiếng 30 phút. | |
| まいにち なんじかん にほんごを べんきょうしますか。 | Mỗi ngày bạn học tiếng Nhật mấy tiếng? |