Nói vị trí của một vật
N5
Câu:
(JP): ほんは たなの うえです。
(VN): Quyển sách ở trên kệ.
Cấu trúc
Thành phần:
N1 は N2 の [vị trí] です。
Cấu trúc:
N1 は N2 の [vị trí] です。
Mô Tả: Dùng 「N1 は どこですか。」 để hỏi vị trí của vật.
Giải thích
Dùng 「N1 は N2 の [vị trí] です。」 để mô tả vị trí của vật.
Một số từ vựng chỉ vj trí thường gặp : うえ (trên), した (dưới), まえ (trước), なか (bên trong), よこ (bên cạnh),....
Một số từ vựng chỉ vj trí thường gặp : うえ (trên), した (dưới), まえ (trước), なか (bên trong), よこ (bên cạnh),....
Lưu ý
Câu nghi vấn: N1 + は + どこ + ですか。(N1 ở đâu?)
ほんは どこですか。
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| ねこは いすの したです。 | Con mèo ở dưới ghế. | |
| テレビは へやの まえです。 | Cái tivi ở trước phòng. |