diễn đạt số lượng
N5
Câu:
(JP): たなかさんの いえに いすが 2つ あります。
(VN): Trong nhà của anh Tanaka có hai cái ghế.
Cấu trúc
Thành phần:
N1(địa điểm)に+ N2 (vật) +が + Số lượng+ あります。
,
N1(địa điểm)+ に + N2(người/động vật sống)+ が + Số lượng + います。
Cấu trúc:
N1(địa điểm)に+ N2 (vật) +が + Số lượng+ あります。
+
N1(địa điểm)+ に + N2(người/động vật sống)+ が + Số lượng + います。
Mô Tả: N2 sẽ có cách đếm số lượng khác nhau (học ở phần từ vựng lượng từ)
Giải thích
N1(địa điểm)+ に + N2(đồ vật)+ が + Số lượng + あります。
Dùng để chỉ sự tồn tại của đồ vật ở một địa điểm cụ thể.
N1(địa điểm)+ に + N2(người/động vật sống)+ が + Số lượng + います。
Dùng để chỉ số lượng người có mặt tại một địa điểm cụ thể.
Dùng để chỉ sự tồn tại của đồ vật ở một địa điểm cụ thể.
N1(địa điểm)+ に + N2(người/động vật sống)+ が + Số lượng + います。
Dùng để chỉ số lượng người có mặt tại một địa điểm cụ thể.
Lưu ý
Câu hỏi:
N1(địa điểm)+ に + N2(đồ vật)+ が いくつ ありますか。(Dùng để hỏi về số lượng đồ vật) vd: いえに へやが いくつ ありますか。Trong nhà bạn có bao nhiêu phòng?
N1(địa điểm)+ に + N2(người)+ が + なんにん+ いますか。(Dùng để hỏi về số lượng người) vd: きょうしつ に おんなのこ がなんにん いますか。Trong lớp học có mấy bé gái?
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| 104の へやに がくせいが なんにん いますか。 | Có bao nhiêu học sinh trong phòng 104? | |
| つくえ に ミカン が 3つ あります | Trên bàn có 3 quả quýt. |