Cấu trúc hỏi giá tiền

Dùng khi muốn hỏi giá của một món đồ hoặc dịch vụ. Khi trả lời, chỉ cần nói số tiền + えんです (yên).

Thành phần: N+は+いくらですか。
Cấu trúc quá khứ của động từ

Thì quá khứ trong tiếng Nhật được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Thành phần: Vました/Vませんでした
Cấu trúc cho nhận

Cấu trúc này dùng để diễn tả ai đó đã nhận gì đó từ người nào đó. Không dùng もらいます để nói người khác đã nhận từ mình một vật gì đó. Tức là trước...

Thành phần: N1 は N2 に N3 を もらいます。(N1) nhận (N3) từ (N2).
Cấu trúc cho nhận

Lưu ý: Cấu trúc này dùng để diễn tả ai đó tặng gì đó cho người nào đó. Không dùng mẫu câu này khi nói người khác tặng cho mình. (Trước に không đượ...

Thành phần: N1 は N2 に N3 を あげます。(N1) tặng (N3) cho (N2).
Cấu trúc mong muốn

ほしい chỉ dùng cho danh từ, không dùng cho động từ. Lưu ý là mẫu câu này chỉ dùng để nói về mong muốn của bản thân, không sử dụng để nói về mong muố...

Thành phần: わたしは+N2 (vật muốn có) が ほしいです。
Tính từ bổ ngữ danh từ

Cấu trúc này được dùng để mô tả tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc. Tính từ trong tiếng Nhật đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Tín...

Thành phần: Tính từ bổ ngữ cho danh từ : Aい / Aな (Có な)+ N.
Cấu trúc nguyên nhân

「〜から」được dùng để nêu lý do mang tính chủ quan. Khi nói chuyện lịch sự, trang trọng hơn, người ta thường dùng「〜ので」thay cho「〜から」.

Thành phần: [Mệnh đề nguyên nhân] から、[Mệnh đề kết quả].
Cấu trúc lên hoặc xuống một phương tiện giao thông.

Cấu trúc này được dùng để diễn tả hành động lên (乗る - のる) hoặc xuống (降りる - おりる) một phương tiện giao thông.

Thành phần: N1 (địa điểm) で + N2 (phương tiện) に のります。 Lên phương tiện tại địa điểm N1. , N1 (địa điểm) で + N2 (phương tiện) を おります。 Xuống phương tiện tại địa điểm N1.
Cấu trúc phương tiện

で dịch là "bằng".

Thành phần: N (phương tiện) + で + Vます。
Cấu trúc rủ rê

「~ませんか」 mang tính lịch sự, dùng để rủ rê nhẹ nhàng. 「~ましょう」 thể hiện sự chủ động, thường dùng khi đề xuất hoặc đồng ý với lời rủ rê.

Thành phần: いっしょに + V ませんか。
Cấu trúc mục đích của hành động

Cấu trúc này dùng để diễn tả mục đích của sự di chuyển.

Thành phần: V (bỏ ます) + に + いきます / きます / かえります。
địa điểm (N1) diễn ra một sự kiện

Ở bài trước chúng ta có cấu trúc: N1 (địa điểm) に N2 (vật) が あります。 (ở đâu đó tồn tại/có vật nào đó). Trong mẫu câu này あります nghĩa là có,...

Thành phần: N1 (địa điểm) で N2 (sự kiện, hoạt động) が あります。