Cấu trúc phương tiện

N5

Câu:

(JP): うちから えきまで バスで いきます。
(VN): Tôi đi bằng xe buýt từ nhà đến ga.

Cấu trúc

Thành phần: N (phương tiện) + で + Vます。
Cấu trúc: N (phương tiện) + で + Vます。
Mô Tả: で dịch là "bằng".

Giải thích

Dùng để chỉ phương tiện/ cách thức làm hành động

Lưu ý

Đi bộ không dùng 「で」 mà dùng 「あるいて」

あるいて いきます。 (Tôi đi bộ.)

Câu nghi vấn : どうやって+ V ますか。Làm bằng cách nào? làm như thế nào?

hoặc なにで+ V ますか。Làm hành động bằng phương tiện, cách thức nào?

Ví dụ
Tiếng Nhật Romaji Nghĩa
はしでごはんをたべます。 Tôi ăn cơm bằng đũa.
どうやって がっこうに いきますか。 Bạn đến trường bằng cách nào?