trạng từ chỉ tần suất
Dùng để chỉ mức độ làm hành động nào đó.
Thành phần:
[よく/ときどき+Vます]
,
[あまり/ぜんぜん+Vません]
N5
Chi tiết
Dùng để nói về sở thích
Cấu trúc này dùng để nói về thứ mình thích hoặc không thích
Thành phần:
S+は+N+がすきです
N5
Chi tiết
Khẳng định và phủ định của danh từ
Thành phần:
1. Cấu trúc khẳng định:【Danh từ + です】
,
2. Cấu trúc phủ định:【Danh từ + じゃありません/じゃないです/ではありません】
N5
Chi tiết