Nhìn có vẻ.../Có vẻ như...
・Cấu trúc này dùng để mô tả cảm giác hoặc dự đoán dựa trên vẻ bề ngoài của sự vật/sự việc. ・ Không dùng cho những điều mà bản thân đã biết rõ.
Cấu trúc lựa chọn giữa hai sự vật, sự việc
Cấu trúc này dùng để so sánh giữa hai lựa chọn
Cấu trúc Bất kỳ ... cũng được
~でも dùng để biểu thị rằng bất kỳ phương án nào cũng được, không có yêu cầu cụ thể.
Cấu trúc chỉ hướng của hành động
Cấu trúc này dùng để chỉ hướng di chuyển.
Cấu trúc đề nghị giúp đỡ người khác
Cấu trúc này dùng để đề nghị giúp đỡ ai đó một việc gì.
Cấu trúc thử làm gì đó
Cấu trúc này dùng để diễn tả thử làm một hành động nào đó để xem kết quả ra sao.
Cấu trúc diễn tả tần suất thực hiện hành động
Cấu trúc này dùng để diễn tả tần suất thực hiện hành động.
Cấu trúc diễn tả cách làm
Cấu trúc này dùng khi muốn hỏi hoặc nói về cách làm gì đó!
Cấu trúc nhờ vả lịch sự
Cấu trúc này dùng để nhờ vả người khác một cách lịch sự
Cấu trúc chỉ năng lực hoặc cảm xúc về một hành động
Cấu trúc này dùng để nói về sở thích và năng lực của động từ hóa danh từ
Cấu trúc chỉ đặc điểm của một sự vật
Dùng để mô tả đặc điểm của một sự vật, hiện tượng bằng cách nói về một bộ phận của nó.
Cấu trúc chỉ thời điểm
Cấu trúc này dùng để sắp xếp các hàng động theo thời gian: sau khi làm xong A thì làm B