きんようび

N5 Bài 4: Đời sống
Phát âm

Tôi làm thêm vào tối thứ 6

Romanji

金曜日

Nghĩa

Thứ 6

きんようび
Mô tả
きんようび に アルバイト を します。
Luyện tập
きんようび 金曜日

Nhấp để xem nghĩa

Thứ 6

きんようび に アルバイト を します。

Tôi làm thêm vào tối thứ 6

Tiến độ học tập
0%
Chưa học Thành thạo
Mẹo Học
  • Luyện viết từ nhiều lần
  • Tạo các câu ví dụ của riêng bạn
  • Sử dụng từ trong luyện tập hội thoại
  • Ôn lại từ này bằng phương pháp lặp lại ngắt quãng