この (+ danh từ gần người nói nhưng xa người nghe)

N5 Bài 1: chủ đề giới thiệu gia đình
Phát âm

Cuốn sách này là của ai vậy.

Romanji

kono

Nghĩa

(danh từ) này

この (+ danh từ gần người nói nhưng xa người nghe)
Mô tả
このほん は だれのほん ですか。
Luyện tập
この (+ danh từ gần người nói nhưng xa người nghe) kono

Nhấp để xem nghĩa

(danh từ) này

このほん は だれのほん ですか。

Cuốn sách này là của ai vậy.

Tiến độ học tập
0%
Chưa học Thành thạo
Mẹo Học
  • Luyện viết từ nhiều lần
  • Tạo các câu ví dụ của riêng bạn
  • Sử dụng từ trong luyện tập hội thoại
  • Ôn lại từ này bằng phương pháp lặp lại ngắt quãng