まっすぐ

N5 Bài 6: Thành phố
Phát âm

Đi thẳng, rồi rẽ phải

Romanji

massugu

Nghĩa

thẳng

まっすぐ
Mô tả
まっすぐ すすんで、みぎ に まがって ください。
Luyện tập
まっすぐ massugu

Nhấp để xem nghĩa

thẳng

まっすぐ すすんで、みぎ に まがって ください。

Đi thẳng, rồi rẽ phải

Tiến độ học tập
0%
Chưa học Thành thạo
Mẹo Học
  • Luyện viết từ nhiều lần
  • Tạo các câu ví dụ của riêng bạn
  • Sử dụng từ trong luyện tập hội thoại
  • Ôn lại từ này bằng phương pháp lặp lại ngắt quãng