たかい

N5 Bài 6: Thành phố
Phát âm

Đôi giày này đắt nhưng tôi đã mua nó

Romanji

高い

Nghĩa

đắt (tính từ đuôi I)

たかい
Mô tả
たかい くつ ですが、 かいました。
Luyện tập
たかい 高い

Nhấp để xem nghĩa

đắt (tính từ đuôi I)

たかい くつ ですが、 かいました。

Đôi giày này đắt nhưng tôi đã mua nó

Tiến độ học tập
0%
Chưa học Thành thạo
Mẹo Học
  • Luyện viết từ nhiều lần
  • Tạo các câu ví dụ của riêng bạn
  • Sử dụng từ trong luyện tập hội thoại
  • Ôn lại từ này bằng phương pháp lặp lại ngắt quãng