Cấu trúc chỉ thời điểm
N5
Câu:
(JP): あさごはん の まえに さんぽ を します。/ねる まえに おふろ に はいります。
(VN): Trước khi ăn sáng, tôi đi dạo./ Trước khi ngủ, tôi ngâm bồn.
Cấu trúc
Thành phần:
N/V(る)の まえに S2
Cấu trúc:
N/V(る)の まえに S2
Mô Tả: Cấu trúc này dùng để sắp xếp thứ tự hành động
Giải thích
Cấu trúc N の まえに/V(る) まえに: Trước khi làm vế 1 thì làm vế 2
Lưu ý
N の まえに: Dùng với danh từ chỉ sự kiện, hành động xảy ra trước một hành động khác.
V(る) まえに: Dùng với động từ thể từ điển để chỉ hành động xảy ra trước một hành động khác.
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| コーヒー をのむ まえに みず を のみます。 | コーヒー の まえに みず を のみます。 | |
| Trước khi uống cà phê, tôi uống nước. | ゲーム を する まえに しゅくだい を します。 |