thể て
N5
Câu:
(JP): .
(VN): .
Cấu trúc
Thành phần:
Vて
Cấu trúc:
Vて
Mô Tả:
Giải thích
Nhóm 1:
Là các động từ có đuôi 「い, ち, り, き, ぎ, に, び, み, し」 khi ở thể ます.
Cách chia: Dựa vào âm cuối trước ます để chia sang thể て.
い, ち, り → って
に, び, み → んで
き → いて
ぎ → いで
し → して
いきます→いって
Nhóm 2:
Là các động từ có đuôi 「えます」
Cách chia: Bỏ ます, thêm て.
Nhóm 3:
します → して
きます (来ます) → きて
Là các động từ có đuôi 「い, ち, り, き, ぎ, に, び, み, し」 khi ở thể ます.
Cách chia: Dựa vào âm cuối trước ます để chia sang thể て.
い, ち, り → って
に, び, み → んで
き → いて
ぎ → いで
し → して
いきます→いって
Nhóm 2:
Là các động từ có đuôi 「えます」
Cách chia: Bỏ ます, thêm て.
Nhóm 3:
します → して
きます (来ます) → きて
Lưu ý
.