Cấu trúc diễn đạt mong muốn
N5
Câu:
(JP): わたしは おきなわに いきたいです。
(VN): Tôi muốn đi Okinawa.
Cấu trúc
Thành phần:
S+は+Vたいです
Cấu trúc:
S+は+Vたいです
Mô Tả: Cấu trúc này dùng để diễn tả mong muốn thực hiện một hành động nào đó của chính người nói.
Nếu muốn nói về mong muốn của người khác, cần dùng ~たがっています thay vì 「~たいです」。
Giải thích
Mẫu câu này dùng để diễn đạt mong muốn hay nguyện vọng của bản thân khi muốn làm một hành động nào đó.
Dạng nghi vấn: なにを したいですか。(Bạn muốn làm gì?)
Dạng nghi vấn: なにを したいですか。(Bạn muốn làm gì?)
Lưu ý
Động từ trước 「たい」phải là động từ thể ます bỏ 「ます」.
Phủ định của 「たいです」là たくないです.
Ví dụ
| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
|---|---|---|
| わたしは しんかんせんに のりたいです。 | Tôi muốn đi tàu Shinkansen. | |
| つぎは なにを したいですか。 | Bạn muốn làm gì tiếp theo? |